Characters remaining: 500/500
Translation

lửa lòng

Academic
Friendly

Từ "lửa lòng" một cụm từ trong tiếng Việt, mang ý nghĩa sâu sắc liên quan đến cảm xúc tâm trạng của con người.

Định nghĩa:
  • Lửa lòng: Có thể hiểu những cảm xúc mãnh liệt, đam mê hoặc khao khát sâu sắc trong lòng một người. Từ này thường diễn tả sự cháy bỏng của tâm hồn, tình yêu, hoặc khát vọng trong cuộc sống.
Phân tích từ:
  • "Lửa": Biểu thị sức nóng, sự cháy, có thể lửa vật nhưng trong ngữ cảnh này, mang nghĩa ẩn dụ cho cảm xúc mạnh mẽ.
  • "Lòng": Thể hiện tâm hồn, tình cảm, tâm trạng của con người.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Trong lòng tôi luôn một lửa lòng theo đuổi ước mơ trở thành nghệ sĩ."
    • " ấy đã thắp lên một lửa lòng trong tôi với những câu chuyện đầy cảm hứng."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Mỗi lần đứng trên sân khấu, lửa lòng trong tôi lại bùng cháy, khiến tôi không thể ngừng hát."
    • "Những khó khăn không thể dập tắt lửa lòng của anh ấy, còn làm cho cháy lớn hơn."
Biến thể từ liên quan:
  • Lửa: Có thể dùng để chỉ sự giận dữ hoặc nhiệt huyết.
  • Lòng: Có thể kết hợp với các từ khác như "lòng yêu nước", "lòng kiên trì".
Từ gần giống:
  • Đam mê: Cảm xúc mạnh mẽ, thường dùng để chỉ sự yêu thích mãnh liệt về một điều đó.
  • Khao khát: Mong muốn rất mạnh mẽ, thường dùng để chỉ những ước mơ, nguyện vọng.
Từ đồng nghĩa:
  • Nhiệt huyết: Sự đam mê, hăng say trong công việc hay hoạt động nào đó.
  • Tình yêu: Có thể hiểu tình cảm sâu sắc, bao gồm cả tình yêu thương tình yêu nghề.
Lưu ý:
  • Từ "lửa lòng" thường mang tính tích cực, thể hiện sự sống động nhiệt huyết của con người. Tuy nhiên, cũng cần chú ý rằng nếu không được kiểm soát, cảm xúc mạnh mẽ này có thể dẫn đến những hành động không mong muốn.
  1. Sự ham muốn mạnh mẽ của lòng dục.

Similar Spellings

Words Containing "lửa lòng"

Comments and discussion on the word "lửa lòng"